Mô tả sản phẩm
XE TẢI TERA345SL
Xe tải TERA345SL được trang bị phần thùng với thiết kế nổi bật. Với kích thước khá lớn lên đến 6050 x 1950 x 650 mm, đảm bảo khoang chở rộng rãi và tải trọng cho phép ~ 3490kg. Kết cấu thùng bạt cứng chắc, từng chi tiết, từng mối hàn đều được chú trọng tỉ mỉ. Đặc biệt, thùng chịu tải cực kì tốt khi sử dụng các nguyên vật liệu đóng thùng cao cấp được tuyển chọn kỹ càng.
THÙNG XE
Tera345SL được thiết kế đa dạng thùng hàng như thùng lửng, thùng kín, thùng mui bạt,… đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu vận chuyển đa dạng các loại mặt hàng.
NGOẠI THẤT
Mỗi đường nét của xe tải TERA345SL đều đặc biệt ấn tượng khi trải qua quá trình thiết kế trau chuốt tỉ mỉ. Cho dù nhìn ở góc độ nào đều đảm bảo tính thẩm mỹ cao độ. Đầu xe vuông vắn toát lên sự mạnh mẽ đầy cá tính. Hệ đèn pha của xe được thiết kế dạng hình trụ thuôn dài, cắt gọt tinh xảo. Công nghệ đèn Halogen cao cấp cho nguồn sáng vượt trội, tầm chiếu xa và rộng nhưng không quá chói giúp di chuyển an toàn hơn vào ban đêm. Gương chiếu hậu dày dặn, có thể điều chỉnh theo nhiều góc độ giúp bao quá tầm quan sát, kết hợp thêm gương cầu lồi để tránh được các điểm mù, nhìn được các góc khó.
Các chi tiết mạ crom sang trọng ở đầu xe tải
Sở hữu cụm đèn pha halogen kích thước lớn đầy tinh tế.
NỘI THẤT
Không gian bên trong khoang lái được sắp xếp thông minh, thoáng đãng, sang trọng, tiện nghi. Ghế nỉ ôm lưng mềm êm màu sáng, có thể ngã 45 độ, giúp các bác tài thoải mái khi di chuyển trên đường xa. Điều hòa tiêu chuẩn theo xe với các khe gió ốp viền kim loại nổi bật. Bên cạnh hộc chứa đồ bên ghế phụ thông thường khu vực trần xe trên ghế lái còn được trang bị thêm 01 hộc chứa đồ thuận tiện cho việc cất giữ tài liệu, vật dụng cá nhân khác.
VẬN HÀNH
Hình ảnh động cơ xe Tera345SL
Sở hữu khối động cơ Isuzu tiên tiến, kết hợp cùng hộp số sàn 05 cấp LC5T28ZB2Q07, xe dễ dàng đạt lực kéo tối đa ở vòng tua máy thấp, vận hành cực êm ái và bền bỉ. Đặc biệt, tỷ số truyền cầu sau 6.142 giúp xe TERA345SL phát huy tối đa trong việc leo dốc dễ dàng và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu, phù hợp với điều kiện giao thông địa hình phức tạp của Việt Nam.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MODEL |
Tera345SL |
|||
Kích thước và trọng lượng |
Tổng thể |
|
mm |
8.000 |
|
mm |
2.150 | ||
|
mm |
3.080 | ||
Chiều dài cơ sở |
mm |
4.500 |
||
Vệt bánh xe |
|
mm |
1.660 |
|
|
mm |
1.590 |
||
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
200 | ||
Trọng lượng bản thân |
kg |
3.615 |
||
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
7.300 |
||
Bán kính quay vòng tối thiểu |
m |
9,5 |
||
Động cơ |
Kiểu động cơ |
|
ISUZU – JE493ZLQ5 |
|
Loại động cơ |
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, turbo |
||
Dung tích xy-lanh |
cc |
2.771 |
||
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro |
5 |
||
Đường kính & hành trình pít tông |
mm x mm |
93 x 102 |
||
Công suất cực đại |
PS/rpm |
116 / 3.200 |
||
Mô-men xoắn cực đại |
N.m/ rpm |
285 / 2.000 |
||
Loại nhiên liệu |
|
Diesel |
||
Dung lượng thùng nhiên liệu |
lít |
120 |
||
Tốc độ tối đa |
km/h |
79 | ||
Hộp số |
Kiểu hộp số |
Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi. |
||
Tỷ số truyền hộp số |
ih1: 4.714, ih2: 2.513, ih3: 1.679, ih4: 1.000, ih5: 0.784, iR:4.497 |
|||
Tỷ số truyền cuối |
6.142 |
|||
Khung gầm |
Hệ thống treo |
|
Phụ thuộc, 6 nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
|
|
Phụ thuộc, nhíp lá (nhíp chính 09, nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực |
|||
Hệ thống phanh |
|
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
||
|
Tang trống |
|||
|
Phanh khí xả |
|||
Lốp xe |
|
7.00-16 |
||
|
7.00-16 |
|||
|
1 |
|||
Trang bị |
Ngoại thất |
|
Mạ Chrome |
|
|
Halogen |
|||
|
Trang bị theo xe |
|||
|
Có |
|||
|
Trước và sau |
|||
Nội thất
|
|
Vô lăng gật gù |
||
|
Cửa sổ chỉnh điện |
|||
|
Khóa trung tâm |
|||
|
Nỉ cao cấp |
|||
|
3 |
|||
|
Trang bị theo xe |
|||
|
Ghế tài và ghế phụ lái |
|||
|
Cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi |
Liên hệ ngay Hotline: 0915 439 839 để được hỗ trợ tư vấn, báo giá chi tiết!
——————————–
Facebook: Xe tải – Năm Châu Duy Nhất
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.