Mô tả sản phẩm
XE TẢI TERA350
THÙNG DÀI ĐA DỤNG – TẢI TRỌNG TỐI ƯU TẢI TRỌNG 3.49T – THÙNG DÀI 4.9M
Tiếp nối sự thành công vang dội của Tera345SL trong phân khúc ‘thùng siêu dài 6m2’, Tera350 là sản phẩm kế thừa toàn bộ những điểm mạnh của “đàn anh” Tera345SL với động cơ ISUZU công nghệ Nhật Bản, chiều dài ‘phổ thông’ hơn trong phân khúc tải trọng 3.5T. Thùng hàng của xe Tera350 có chiều dài lên đến 4m9 – dài nhất trong phân khúc, vượt trội so với đối thủ cạnh tranh, là giải pháp kinh tế tối ưu đáp ứng nhu cầu chuyên chở hàng hóa thông dụng của khách hàng.
NGOẠI THẤT
THÙNG XE
Tera350 được thiết kế đa dạng thùng hàng như thùng lửng, thùng kín, thùng mui bạt,… đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu vận chuyển đa dạng các loại mặt hàng.
ĐÈN PHA HALOGEN

ĐÈN SƯƠNG MÙ

LƯỚI TẢN NHIỆT MẠ CHROME TINH TẾ

GƯƠNG CHIẾU HẬU TRƯỚC/2 BÊN

CỬA SỔ CHỈNH ĐIỆN

CABIN LẬT 26°
NỘI THẤT
Kế thừa những ưu điểm từ thế hệ các thế hệ xe Teraco, TERA350 tiếp tục sở hữu các trang thiết bị nội, ngoại thất sang trọng, hiện đại và tiện nghi cho người dùng. TERA350 được thiết kế đầy sang trọng và tinh tế với cabin đầu vuông vức, cứng cáp. Mặt ga-lăng được mạ crôm thẳng đứng bắt mắt. Đặc biệt, với việc sở hữu cụm đèn pha halogen và đèn hậu kích thước lớn, TERA350 giúp tăng khả năng chiếu sáng và đảm bảo an toàn cho các bác tài khi di chuyển vào ban đêm hay trong thời tiết xấu.

HỆ THỐNG ĐIỀU HÓA NHIỆT ĐỘ CABIN TRANG BỊ TIÊU CHUẨN THEO XE

GƯƠNG CHỐNG CHÓI

HỘP CHỨA ĐỒ TIỆN LỢI

HỘP DỤNG CỤ

KHOÁ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
ĐỘNG CƠ
Điểm cộng đầu tiên của TERA350 chính là sở hữu khối động cơ ISUZU công nghệ Nhật Bản, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO4, loại máy dầu 4 xy-lanh, dung tích 2.8L, có turbo tăng áp, hướng tới tính bền và tiết kiệm nhiên liệu. Thông qua hộp số sàn 5 cấp LC5T28ZB2Q07 đầy ưu việt, xe vận hành, sang số chính xác và mượt mà. TERA350 được thiết kế với công suất 106 mã lực tại 3.400 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 257 Nm tại 2.000 vòng/phút. Xe đạt lực kéo tối đa ở vòng tua máy thấp, giúp giảm tiêu hao nhiên liệu.
Bên cạnh đó, nhằm giúp tăng khả năng ổn định thân xe, đảm bảo sự êm ái khi chở hàng đặc biệt là khi có tải nặng, xe tải nhẹ TERA350 được trang bị hệ thống treo trước/sau phụ thuộc và hệ thống nhíp lá bao gồm 06 lá nhíp trước & 9 lá nhíp sau kết hợp thêm 5 lá nhíp phụ.
TERA350 còn trang bị phanh khí xả, hỗ trợ phanh khi xuống dốc, đảm bảo an toàn và tăng tuổi thọ phanh chính, tận dụng tối đa hiệu quả vận hành của xe.
THÙNG DÀI ĐA DỤNG – TẢI TRỌNG TỐI ƯU
Nếu như TERA345SL được ví như “chuyên gia vận chuyển sản phẩm kích thước dài” trong phân khúc 3.5 tấn với thiết kế thùng siêu dài lên đến 6m2, thì TERA350 chính là “phiên bản phổ thông” mang đến giải pháp vận chuyển đa dụng và linh hoạt đáp ứng nhu cầu chuyên chở các hàng hóa thông thường cho các bác tài.
Tera350 có thiết kế thùng dài 4m9, tải trọng 3.49 tấn và được trang bị các loại thùng đa dạng để phục vụ khách hàng:
- Thùng lửng: thích hợp để vận chuyển các hàng hóa như nội thất, nguyên vật liệu, chở hoa, rau củ quả…
- Thùng mui bạt: là loại thùng được đa số khách hàng ưa chuộng và lựa chọn nhiều nhất vì tính đa dụng, giúp vận chuyển đa dạng các loại hàng như tiêu dùng, thực phẩm, rau củ quả…
- Thùng kín: vận chuyển các loại hàng hóa cần sự bảo quản, khô ráo, tránh được các tác động của môi trường (hàng tạp hóa, đồ khô, giấy,…)
TERA350 với thiết kế thùng dài 4m9 thích hợp chuyên chở nhiều loại hàng hóa.
Thiết kế thùng hàng đẹp, tỉ mỉ, chắc chắn với chất lượng tốt là đặc trưng nổi bật của các sản phẩm xe tải mang thương hiệu TERACO của Daehan Motors.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MODEL |
TERA 350 |
|||
Kích thước và trọng lượng |
Tổng thể | Chiều dài |
mm |
6.590 |
Chiều rộng |
mm |
2.050 |
||
Chiều cao |
mm |
2.340 |
||
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.735 |
||
Vệt bánh xe | Trước |
mm |
1.660 |
|
Sau |
mm |
1.590 |
||
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
210 |
||
Trọng lượng bản thân |
kg |
2.300 |
||
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
7.000 |
||
Bán kính quay vòng tối thiểu |
m |
7.7 |
||
Động cơ |
Kiểu động cơ |
|
ISUZU – JE493ZLQ4 |
|
Loại động cơ |
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp |
||
Dung tích xy-lanh |
cm3 |
2.771 |
||
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro |
IV |
||
Đường kính & hành trình pít tông |
mm x mm |
93 x 102 |
||
Tỷ số sức nén |
|
17,2:1 |
||
Công suất cực đại |
Ps/v/ph |
106 /3400 |
||
Mô-men xoắn cực đại |
N.m/ v/ph |
257/2000 |
||
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
120 |
||
Tốc độ tối đa |
km/h |
94 |
||
Hộp số |
Loại hộp số |
|
LC5T28ZB2Q07 |
|
Kiểu hộp số |
|
Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
||
Tỷ số truyền hộp số |
|
Số 1: 4.717, Số 2: 2.513, Số 3: 1.679, |
||
Tỷ số truyền cuối |
|
6.142 |
||
Khung gầm |
Hệ thống treo | Trước |
|
Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực. |
Sau |
|
Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực |
||
Hệ thống phanh | Phanh chính |
|
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
|
Trước/Sau |
|
Tang trống |
||
Phanh phụ |
|
Phanh khí xả |
||
Lốp xe | Trước |
|
7.00R16LT |
|
Sau |
|
7.00R16LT |
||
Lốp dự phòng |
|
1 |
||
Trang bị |
Ngoại thất | Lưới tản nhiệt |
|
Mạ Chrome |
Đèn chiếu sáng phía trước |
|
Halogen |
||
Đèn sương mù |
|
Trang bị theo xe |
||
Nội thất | Loại vô lăng |
|
Vô lăng gật gù – Trợ lực thủy lực |
|
Cửa số |
|
Chỉnh điện |
||
Khóa cửa |
Khóa trung tâm |
|||
Chìa khoá |
Điều khiển từ xa |
|||
Chất liệu ghế ngồi |
|
Nỉ cao cấp |
||
Số chỗ ngồi |
Người |
3 |
||
Điều hòa ca-bin |
|
Trang bị theo xe |
||
Dây an toàn |
|
Ghế tài và ghế phụ lái |
||
Màn hình cảm ứng LCD 7 inches kết hợp camera lùi |
Trang bị theo xe |
Liên hệ ngay Hotline: 0915 439 839 để được hỗ trợ tư vấn, báo giá chi tiết!
——————————–
Facebook: Xe tải – Năm Châu Duy Nhất
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.